| Màu Rương |
Common |
Rare |
Legendary |
Giá Rương |
Rương Đen (Black)
|
90% |
9% |
1% |
0 |
| Rương Trắng (White) |
80.3% |
18.5% |
1.2% |
25 |
| Rương Xanh (Blue) |
0% |
85% |
15% |
80 |
| Rương Vàng (Gold) |
0% | 0% |
100% |
200 |
Lưu ý: Giá rương sẽ thay đổi theo "Day" và độ khó của game
| Item |
Độ Hiếm |
Công dụng |
Ghi Chú Thêm |
 Blue pill |
Common | Tăng 10 giáp (Cũng có thể gọi là máu) |
Hồi phục từ 8-10 giáp/s khi không bị tấn công trong vòng 3s |
 Red pill |
Common | Tăng 10 máu |
|
 Peanut butter |
Common | Tăng thể lục (Stamina) |
|
 Dumbbell
|
Common | Tăng 10 tấn công |
|
 Broccoli |
Common | Hồi máu từ từ (Health regeneration) |
|
 Sneakers |
Common | Tăng tốc độ |
|
 Orange Juice |
Common | Tăng tốc độ tấn công |
|
 Jetpack |
Common | Nhảy cao |
|
 Robin Hood Hat |
Common | Tăng tốc độ rút, tốc độ mũi tên và sát thương | Chủ yếu cho bắn xa (Cung) |
 Spooo Bean |
Common | Giảm đói |
|
 Juice |
Rare |
Tăng tốc độ tấn công khi đánh chỉ mạng (crit dame) |
|
Danis Milk |
Rare | Tăng phòng phủ |
|
| Crimson Dagger |
Rare | Đánh hút máu (Đánh hồi máu) |
Khí tấn công sẽ hồi 1 lượng máu |
| Dracula |
Rare | Tăng HP tối đa mỗi lần giết | - Giết bao gồm bò - Caps ở mức 40 HP - Thêm +40 cho mỗi Dracula |
 Janniks Frog |
Rare | Cộng 1 bước nhảy cao |
|
 Piggy Bank |
Rare | Cộng thêm Loot rớt ra từ Kẻ thù và Tài nguyên |
|
 Bulldozer |
Rare | Đẩy lùi |
Có thể làm cho kẻ thù choáng |
 Horseshoe |
Rare | Có cơ hội tấn công chỉ mạng (Kiểu crit dame) |
Bạn có thể thấy cơ hội crit của mình trong kho |
 Sniper Scope |
Legendary |
+ Sát thương Chunky + Cơ hội Chunky |
|
 Knuts Hammer |
Legendary |
+ Cơ hội sét + Sát thương do sét |
Bạn có thể thấy nó khi đánh ra sét |
 Wings of Glory | Legendary |
Gây thêm sát thương khi rơi |
- Có thể được sử dụng hiệu quả trên cây - Hữu ích khi chống lại những tên trùm lớn hơn như Big Chunk |
 Berserk |
Legendary | Sức mạnh càng tăng khi máu càng ít |
|
 Adrenaline |
Legendary | Tăng tốc độ đánh, tốc độ chạy và stamina khi dưới 30% máu |
|
 Checkered Shirt |
Legendary | Tăng hệ số tài nguyên |
|
 Enforcer |
Legendary | + Thiệt hại khi Người chơi di chuyển càng nhanh (Nghĩa là di chuyển càng nhiều dame càng mạnh) |
|